Texatherm 46 là dầu truyền nhiệt gốc khoáng tinh lọc, ổn định nhiệt, được pha chế với công nghệ dầu gốc hảo hạng. Sử dụng cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.
Texatherm 46 được khuyến nghị sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt sử dụng dầu đốt, khí đốt hoặc điện để gia nhiệt cho dầu và sau đó dầu mang nhiệt đến nơi cần cấp nhiệt. Phù hợp cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở vận hành trong những điều kiện sau: Nhiệt độ tối đa của khối dầu là 288°C; Nhiệt độ tối đa của màng dầu tiếp xúc bề mặt đun nóng là 316°C; Nhiệt độ tối đa tại bề mặt dầu tiếp xúc với không khí là 107°C.Khi vận hành, dầu truyền nhiệt cần phải tuần hoàn cưỡng bức.
Texatherm 46 có các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp truyền nhiệt hiệu quả.
Texatherm 46 có tính năng bền ô xy hóa và bền nhiệt rất cao của dầu giúp tránh tạo cặn bùn và cặn các bon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu.
Texatherm 46 giúp thiết bị khởi động nhanh nhờ tính năng lưu động ở nhiệt độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.
Texatherm 46 Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chế hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hàng hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy, không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền.
Texatherm 46 có các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp truyền nhiệt hiệu quả.
Texatherm 46 có tính năng bền ô xy hóa và bền nhiệt rất cao của dầu giúp tránh tạo cặn bùn và cặn các bon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu.
Texatherm 46 giúp thiết bị khởi động nhanh nhờ tính năng lưu động ở nhiệt độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.
Texatherm 46 Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chế hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hàng hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy, không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền.
Texatherm 46
Nhiệt độ tự bốc cháy, °C 360
Điểm chớp cháy cốc hở, COC, °C 246
Điểm rót chảy °C -15
Độ nhớt,
mm²/s ở 40°C 46,6
mm²/s ở 100°C 7,1
Chỉ số độ nhớt 112
Đặc tính nhiệt và vật lý theo nhiệt độ 200°C
Khối lượng riêng, kg/L 0,73
Độ nhớt động học, mPa.s 1,26
Nhiệt dung riêng, kJ/kg.°C 2,74
Độ dẫn nhiệt, W/m.°C 0,103
Áp suất hơi, mmHg 0,75
Hệ số giãn nở nhiệt x10-4 /°C 10,0