Capella WF68 là dầu máy nén lạnh. Nhớt chất lượng cao, hầu như không chứa sáp, dùng để bôi trơn các máy nén của máy làm lạnh và máy điều hòa không khí không sử dụng tác nhân lạnh HFC (hydrofluorocarbon). Được pha chế từ dầu gốc naphten đặc biệt lấy từ khoảng nhiệt độ chưng cất hẹp, có nhiệt độ đông đặc và kết tinh Freon cực thấp.
Capella WF68 được sử dụng cho:
-
Các máy nén của máy làm lạnh, loại rô to hoặc pít tông; Hệ thống điều hòa
-
Các máy nén của máy làm lạnh dùng tác nhân lạnh chlorofluorocarbons (CFCs)
-
Các máy nén của máy làm lạnh dùng tác nhân lạnh a-mô-ni-ắc, carbon dioxide, sulfur dioxide hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), hoặc ethylene chloride.
-
Các hệ thống dùng tác nhân lạnh HFC như HFC 134a thì được khuyến nghị dùng nhớt Capella HFC của Texaco. Đối với các hệ thống lạnh công nghiệp lớn dùng a- mô-ni-ắc thì dầu Ammonia Refrigeration Oil hay Capella A có thể sẽ cho hiệu năng tốt hơn
-
Không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở.
Các tiêu chuẩn hiệu năng
Capella WF68 đạt các tiêu chuẩn hiệu năng như:
-
British Standard BS 2626:1992, Type A Lubricants; APV – Baker (ISO VG 68)
-
Bitzer Kuhlmaschinenbau (ISO VG 32, 46, 68)
-
Bock
-
Carrier (ISO VG 32)
-
Copeland (ISO VG 32)
-
Daimler-Chrysler (ISO VG 100)
-
Gram (ISO VG 68, 100)
-
Grasso (ISO VG 68)
-
Linde(ISO VG 68)
-
Mycom (ISO VG 32, 46)
-
Sabroe (ISO VG 68)
-
ABB Stal Refrigeration AB
-
Sullair (ISO VG 68)
-
Technofrigo Dell’Osto (ISO VG 68, 100)
-
York (ISO VG 32, 68)
Capella WF68 có điểm kết tinh Freon và nhiệt độ rót chảy rất thấp giúp duy trì tính lưu động của nhớt và ngăn ngừa hình thành cặn sáp, đảm bảo sự vận hành hiệu quả của giàn bay hơi và độ sạch của đường ống và các thiết bị kiểm soát tác nhân lạnh. Khả năng bôi trơn tốt giúp chống lại sự mài mòn các chi tiết máy nén.
Capella WF68 có độ bền nhiệt tuyệt hảo giúp giảm thiểu sự hình thành cặn bùn, gôm và véc ni.
Capella WF68 có khả năng chống ô xy hóa tuyệt vời giúp chống lại sự hóa đặc của dầu và sự hình thành cặn bẩn, đảm bảo kéo dài định kỳ thay nhớt.
Capella WF68 có khả năng sử dụng cho nhiều loại tác nhân lạnh sẽ giảm thiểu sự tồn kho và tránh được việc sử dụng nhầm dầu
Capella WF68
Chỉ số a-xít, mg KOH/g 0,01
Điểm chớp cháy cốc hở, °C 198
Điểm kết tinh Freon, °C -50
Điểm rót chảy, °C -30
Độ nhớt,
mm²/s ở 40°C 65,0
mm²/s ở 100°C 6,7
Chỉ số độ nhớt 24
Độ cách điện, KV tối thiểu 40