Đặc tính sản phẩm:
Multifak® Moly EP (Molytex EP2) là mỡ chịu cực áp đa dụng, có màu xám đen, được pha chế chủ yếu để sử dụng cho các thiết bị xây dựng, khai thác mỏ và nông nghiệp khi yêu cầu tăng thêm mức bảo vệ cho thiết bị trong điều kiện có tải va đập.
Multifak® Moly EP (Molytex EP2) chứa dầu gốc khoáng tinh lọc cấp ISO 220, chất làm đặc xà phòng li-thi, phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ, chống ô xy hóa và chất bôi trơn màng rắn molybdenum disulfide.
Molytex EP2 sử dụng cho Ô tô, thiết bị xây dựng; Thiết bị làm đất, khai thác đá và hầm mỏ; Thiết bị nông nghiệp; Các điểm tra mỡ khung bệ xe; Trục, bạc lót, bề mặt trượt hay các ngỗng trục; Tất cả các loại ổ đỡ chống ma sát; Khớp cầu; Khớp các-đăng (khớp chữ U); Các ứng dụng có tải nặng và va đập.(Không khuyến nghị sử dụng cho các khớp đồng tốc ở cầu trước ô tô).
Molytex EP2 có nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục: -30 đến 130°C. Nhiệt độ tối đa mà mỡ chịu được trong thời gian ngắn: 175°C.
Các tiêu chuẩn hiệu năng
• Volvo Corporate standard STD 1277.65, mỡ bôi trơn 97765
Các lưu ý khi sử dụng :Do có molybdenum disulfide nên cho phép tăng thêm mức bảo vệ trong điều kiện có tải va đập rất phổ biến trong các thiết bị xây dựng, thi công cơ giới và nông nghiệp. Trong suốt quá trình chịu tải va đập, lớp màng dầu bôi trơn giữa hai bề mặt kim loại có thể tạm thời bị phá vỡ hay chảy ra ngoài. Khi sử dụng Multifak Moly EP, một lượng molybdenum disulfide ở vị trí bôi trơn giữ vai trò như chất bôi trơn bằng màng rắn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại, ngay cả trong điều kiện có tải va đập khắc nghiệt, đồng thời ngăn chặn hai bề mặt kim loại tiếp xúc nhau tránh chi tiết bị phá hỏng. Sự hiện diện của molybdenum disulfide cũng rất cần thiết khi môi trường làm việc bị nhiễm bẩn hay khi không thực hiện đúng các định kỳ thay mỡ
Molytex EP2 chứa phụ gia cực áp và chất bôi trơn màng rắn đi-sunfua mô-líp-đen chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng hay tải va đập. Phụ gia chống rỉ và chống ăn mòn bảo vệ bề mặt kim loại khi hoạt động trong điều kiện ẩm ướt. Ngay cả khi sử dụng một lượng mỡ không đủ, một ít đi-sunfua mô-líp-đen ở tại chỗ cũng giúp bảo vệ bề mặt kim loại.
Molytex EP2 có khả năng ức chế ô xy hóa rất cao đảm bảo kéo dài thời gian sử dụng của mỡ.
Molytex EP2 NLGI2 có những đặc tính lưu động thích hợp cho các hệ thống sử dụng bơm mỡ.
Molytex EP2 có tính năng đa dụng cho phép dùng rộng rãi trong các ứng dụng tải nặng của công nghiệp và ngành ô tô vận tải, đồng thời giảm thiểu các chủng loại mỡ cần thiết để tránh sử dụng sai mỡ.
Molytex EP2
Điểm nhỏ giọt, °C 195
Mô-líp-đen Đi-sun-fua, % KL 3
Độ nhớt của dầu,
mm²/s ở 40°C 208
mm²/s ở 100°C 18,2
Độ xuyên kim sau nhào trộn ở 25°C 280
Chất làm đặc (Li-thi), % KL 7,5
Tải Timken OK, kg 14